Korean Fun

Learn korean online free - Learn Korean beginner

  • Home
  • View more free Korean learning materials PDF - Click Here

    Search

    Home » KIIP Level 3

    Recent Posts

    KIIP 3급 11과: 취업 = Job hunting in Korea / Tìm việc ở Hàn

    KIIP 3급 11과: 취업 = Job hunting / Tìm việc

    1.  직종 관련 어휘 / Job type related vocabulary

    직종 = job type, occupation category / loại công việc, loại nghề
    사무직 = office job / việc văn phòng
    생산직 = manufacturing , production / việc sản xuất
    서비스직 = service / dịch vụ
    자영업 = self-employed work / tự kinh doanh
    전문직 = specialized job / việc chuyên môn
    기술직 = technical work / việc kỹ thuật
    영업직 = business / nghề kinh doanh
    판매직 = sales work / bán hàng

    2. 모집 및 지원 관련 어휘/  Recruitment and application related vocabulary

    지원하다 = to apply / đăng ký, ứng tuyển
    지원 절차 = application procedure / quy trình ứng tuyển

    서류를 작성하다 = prepare documents / soạn giấy tờ, soạn hồ sơ
    서류를 준비하다 = prepare documents / chuẩn bị giấy tờ, chuẩn bị hồ sơ
    ↓
    서류를 접수하다 = receive documents / nhận hồ sơ
    회사에 지원하다 = apply for the company / ứng tuyển vào công ty
    ↓
    면접을 보다 = take an interview / thi phỏng vấn
    ↓
    합격 통보를 받다 = receive notice of acceptance / nhận thông báo trúng tuyển

    업무 내용 = business affairs, job contents / nội dung công việc
    지원 자격 = eligibility, qualifications / tư cách ứng tuyển
    대학 졸업자 = college graduate / người tốt nghiệp đại học
    경력자 = experienced person / người có kinh nghiệp
    능통자 = competent person / người thành thạo (công việc)
    우대 = preference / ưu tiên

    근무 시간 = working hours / thời gian làm việc
    휴가 = vacation / nghỉ phép, ngày nghỉ
    급여 = salary / lương
    전형 방법 = screening process / phương thức tuyển chọn
    서류 전형 = document screening / xét tuyển hồ sơ, lựa chọn hồ sơ

    제출 서류 = required documents / hồ sơ ứng tuyển, giấy tờ yêu cầu
    이력서 = resume, CV / sơ yếu lý lịch, CV
    자기 소개서 = self-introduction letter / thư tự giới thiệu
    자격증 사본 = copy of certificates / bản copy chứng chỉ
    졸업 증명서 = diploma, certificate of graduation / bằng tốt nghiệp
    경력 증명서 = certificate of career / giấy chứng nhận năng lực

    서류 접수 = receiving document (period) / (thời gian) nhận hồ sơ
    지원 방법 = application method, how to apply / phương thức ứng tuyển
    인터넷 접수 = internet submission / ứng tuyển qua internet, đăng ký qua internet




    3. 문법 / Grammar 

    3.1 [동사.형용사] 던 grammar =  be used to / đã từng, thường

    - Use to recollect a repeated behavior or habit in the past = be used to
    + If the action or behavior used to do in the past but not anymore at present, 여러 번, 자주, 가끔, 항상 are often used.
    + If the action or behavior started in the past but has not ended yet, 지난달, 지난주, 어제, 아까, 저번에 are often used.

    - Dùng để hồi tưởng một hành vi lặp lại hay thói quen trong quá khứ = đã từng, thường
    + Nếu hành động đã xảy ra trong quá khứ và ko còn tiếp diễn ở hiện tại, thì 여러 번, 자주, 가끔, 항상 thường được sử dụng kèm.
    + Nếu hành động được bắt đầu trong quá khứ nhưng chưa kết thúc ở hiện tại 지난달, 지난주, 어제, 아까, 저번에 thường được sử dụng kèm.


    가방이 멋있네요. 새로 산 가방이에요?
    - 아니요, 작년부터 들고 다니던 거예요.
    Your bag is nice. It is a new bag?
    - No, I have been carrying it since last year.
    Cái túi đẹp nhỉ. Cậu mới mua đấy à?
    - Ko. Mình đeo nó từ năm ngoái rồi mà.

    어디 가세요?
    - 공항에요. 중국 회사에서 같이 근무하던 동료가 한국에 온다고 해서요.
    Where are you going?
    - To the airport. A colleage that I had worked together in a Chinese company said that he is coming to Korea.
    Anh đi đâu thế?
    - Tôi đến sân bay. Vì đồng nghiệp từng làm cùng ở công ty Trung Quốc bảo là đến Hàn Quốc.

    운동화 새로 샀어요?
    - 아니요. 작년부터 신던 운동화예요.
    Did you buy these sneakers?
    - No, I have worn these sneakers since last year.
    Cậu mua giầy thể thao mới à.
    - Ko. Giầy này mặc từ năm ngoái rồi mà.

    이것은 고향에서 어렸을 때부더 만들어 먹던 음식이에요.
    This is the food that I used to make since I was young in my hometown.
    Đây là món ăn mình tôi từng làm khi còn nhỏ ở quê.

    처음에 한국에 왔을 때 잘안 들리던 한국어가 요즘에는 잘 들려요.
    When I first came to Korea, the Korean words that I couldn’t listen well, now I can hear them well.
    Khi mới đầu đến Hàn, câu tiếng Hàn mà ko nghe rõ giờ thì đã nghe rõ rồi.

    이 사진에 있는 사람은 고향에서 가장 친하게 지낸던 친구예요.
    The person in this picture is my closest friend in hometown.
    Người ở trong ảnh là bạn thân nhất của mình ở quê đó.

    3.2 [동사] 기 위해서/ [명사]를 위해서 grammar =  for (the sake of), (in order) to / để...

    - Express that the speaker does an action for the sake of something = for (the sake of), in order to

    - Diễn đạt người nói thực hiện hành động nhằm được được một mục đính nào đó = để ...

    오늘 회식은 사원의 입사를 축하하기 위해서 하는 겁니다.
    Today’s company party is for congratulating new staffs.
    Buổi tiệc công ty hôm nay là để chúc mừng nhân viên mới vào công ty.

    공항이나 호텔에 취직하기 위해서는 외국어를 잘해야 할 것 같아요.
    In order to get a job at airport or in hotel, you should be good at foreign languages.
    Để xin được việc ở sân bay hay khách sạn thì phải giỏi tiếng ngoại quốc.

    고향에 돌아가서 자영업을 하기 위해서 일을 열심히 배우고 있습니다.
    I am learning hard to go back my home country and do my own business.
    Tôi đang học hành chăm chỉ để quay lại quê hương lập nghiệp.

    한국에 오기 위해 우리나라에서 열심히 한국어를 배웠어요.
    I learnt Korean diligently in my country to come to Korea.
    Để tới Hàn Quốc nên tôi đã học tiếng Hàn chăm chỉ ở đất nước tôi.

    한국에서 취업하기 위해 한국어를 공부하고 있어요.
    I am studying Korean to get a job in Korea.
    Để xin việc ở Hàn Quốc nên tôi đang học tiếng Hàn.

    요즘 너무 살이 찐 것 같아서 살을 빼기 위해서 운동하고 있어요.
    I think I've gained too much weight these days, so I'm exercising to lose weight.
    Dạo này tôi có vẻ tăng cân nhiều nên tôi đang tập thể dục để giảm cân.


    4. 말하기 / Speaking 

    Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 29>





    ...

    수산띠: 에바 씨, 뭘 그렇게 보고 있어요?
    에바: 일을 구하려고 구인 광고를 좀 보고 있어요.
    수산띠: 에바 씨는 한국에 오기 전에 회사에 다녔다고 했지요? 회사에서 하던 일이 뭐예요?
    에바: 전에 다니던 회사에서 회계 일을 했어요. 그래서 한국에서도 그런 일을 할 수 있으면 좋겠어요.
    수산띠: 그랬군요. 에바 씨는 상냥하고 따뜻한 사람이라서 서비스직도 제격일 것 같아요.
    에바: 그럴까요? 그런데 그런 일을 하기 위해서는 어떤 능력이 필요할까요?
    수산띠: 제 생각에는 상냥한 성격하고 외국어 능력이 뛰어나면 좋을 것 같은데요


    Vocabulary / Từ vựng
    회계 = accounting / kế toán
    상냥하다 = kind, nice / nhẹ nhàng, hòa nhã
    제격 = being suitable to / sự phù hợp, thích hợp

    Susantti: Eva, em đang xem gì chằm chằm vậy?
    Eva: Em muốn tìm việc nên đang xem quảng cáo tìm việc.
    Susantti: Nghe bảo là em đã làm ở công ty trước khi đến Hàn Quốc rồi phải ko? Em đã từng làm gì vậy?
    Eva: Em làm kế toán ở công ty trước đây. Nên nếu có thể làm việc như vậy ở Hàn Quốc thì tốt biết mấy.
    Susantti: Đúng thế. Eva là 1 người hòa nhã lại ấm áp nên có lẽ cũng phù hợp với việc dịch vụ.
    Eva: Thế á? Nhưng mà để làm việc đó thì cần những kỹ năng gì?
    Susantti: Theo mình nghĩ thì sẽ tốt hơn nếu có tính cách nhẹ nhàng và năng lực ngoại ngữ tốt.

    5. 듣기 / Listening 

    Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 30>





    ...



    면접관 : 에바 씨, 한국에 온 지는 얼마나 되셨습니까?
    에바 : 네, 한국에 온 지 5년이 됐습니다.
    면접관 : 한국에 오기 전에는 무슨 일을 하셨습니까?
    에바 : 저는 대학에서 경영학을 전공해서 무역 회사에서 5년 동안 근무한 경험이 있습니다.
    면접관 : 우리 호텔에서는 외국인 손님이 오면 안내를 할 직원을 찾고 있기 때문에 한국어와 영어에 능통한 직원이 필요한데요.
    에바 : 저는 영어가 능통한 것은 물론이고 한국에 온 후에 외국인 센터에 다니면서 한국어를 열심히 공부했기 때문에 한국 사람과 의사소통하는 데에도 문제가 없습니다..
    면접관 : 네, 잘 알겠습니다. 그리고 우리 호텔은 3교대 근무라서 밤에 근무하는 경우도 있는데 밤에 근무하는 것은 가능합니까?
    에바 : 어느 시간이나 근무할 수 있습니다.
    면접관 : 그럼, 면접은 여기까지 하고 결과는 금요일까지 연락드리도록 하겠습니다.

    Vocabulary / Từ vựng
    경영학 = business administration / quản trị kinh doanh
    전공 = major / chuyên ngành
    무역 회사 = trade company / công ty thương mại
    근무하다 = to work / làm việc
    의사소통하다 = to communicate / giao tiếp
    교대 근무 = (hour) shift work / làm việc theo ca


    6. 읽기 / Reading 

    YAM 영어학원에서 원어민 영어강사를 모집합니다!
    모집 인원: ◯ 명
    지원 자격: 
    - 영어를 모국어로 하는 국가의 4년제 대학을 졸업한 자.
    - 영어 강의 경력 1년 이상인 자
    - 한국어 능통자 우대
    근무 조건: 
    - 주 4일 근무
    - 오전 7:00~10:00, 오후 5:00~10:00 근무
    - 의료보험 가입
    급여 : 월 200만원
    전형 방법: 서류 전형, 시강, 면접
    제출 서류: 이력서, 자기 소개서, 졸업 증명서, 경력 증명서, 여권 사본
    서류 제출 마감 : 20XX년 8월 17일
    서류 제출 방법: 방문 접수
    (서울시 종로구 YAM 영어학원 4층 접수처)

    Vocabulary / Từ vựng

    영어학원 = English academy / học viện Anh ngữ
    원어민 = native speaker / bản địa, bản ngữ
    영어강사 = English teacher / giáo viên tiếng Anh
    모집 인원 = recruitment number / số lượng tuyển dụng
    모국어 = mother-touge language / tiếng mẹ đẻ
    국가 = nation / quốc gia
    근무 조건 = working condition / điều kiện làm việc
    의료보험 = medical insurance / bảo hiểm y tế
    가입 = join, sign up / tham gia
    시강 = tutor test / dạy thử
    여권 사본 = copy of passport / bản sao hộ chiếu
    서류 제출 마감 = application submisison deadline / hạn nộp hồ sơ
    방문 접수 = visiting / đến nộp trực tiếp
    접수처 = reception / nơi nhận hồ sơ


    Học viện Anh ngữ YAM cần tuyển giáo viên bản ngữ.
    Số lượng tuyển: O người
    Tư cách ứng tuyển: 
    - Tốt nghiệp đại học hệ 4 năm ở quốc gia mà tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ.
    - Có kinh nghiệp giảng dạy Anh ngữ trên 1 năm
    - Ưu tiên người thành thạo tiếng Hàn.
    Điều kiện làm việc: 
    - 4 ngày / tuần
    - Làm việc từ 7:00-10:00 sáng, 5:00-10:00 chiều
    - Tham gia bảo hiểm y tế
    Lương: 2 triệu won / tháng
    Phương thức tuyển chọn: xét tuyển hồ sơ, dạy thử, phỏng vấn
    Hồ sơ yêu cầu: CV, thư giới thiệu bản thân, bằng tốt nghiệp, giấy chứng nhận năng lực, sản sao hộ chiếu
    Hạn nộp hồ sơ: 2018 / tháng 8 / ngày 17
    Cách nộp hồ sơ: đến nộp trực tiếp
    (Nơi nhận hồ sơ: Seoul, quận Jongno, YAM English Academy, tầng 4)


    7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Society & Culture

    한국의 면접 문화
    어느 나라든지 취업을 위해서는 면접은 빼 놓을 수 없는 과정이다. 그래서 면접 과정은 나라마다 비슷한 점도 있고 다른 점도 있을 수 있다. 하지만 한국만의 면접 문화를 꼽자면 다음과 같은 몇 가지를 이야기할 수 있다. 먼저 한국의 면접관들은 그 사람이 얼마나 능력이 있는 사람인지보다 그 사람이 다른 직원들과 잘 어울릴 수 있는 사람인지를 우선으로 본다. 따라서 자기의 요구 사항만 늘어놓는 것보다는 회사 사정에 자신을 맞출 준비가 되어 있음을 어필하는 것이 좋다. 또한 한국의 회사 문화는 상하 관계가 엄격하므로 윗사람에게 예의를 지키는 모습을 행동으로 보여 줄 필요가 있는데 그것이 바로 면접장에 들어가고 나올 때 고개를 숙여 인사하는 것이다.

    이렇게 하세요!
    이렇게 하지 마세요!
    복장은 단정한 정장을 입으세요.
    청바지를 입지 마세요.
    면접관에게 목례를 하세요.
    입으로만 인사하지 마세요.
    시선은 15° 아래를 보세요.
    면접관의 눈을 너무 쳐다보지 마세요.
    자세를 바르게 하세요.
    껌을 씹지 마세요.
    손은 가볍게 주먹을 쥐세요.
    다리를 떨지 마세요.
    질문에는 요점을 말하세요.
    모르는 것은 아는 척하지 마세요.


    Vocabulary / Từ vựng
    과정 = process / quá trình, quy trình
    꼽다 = point out, count / đưa ra, đếm
    면접관 = interviewer / nhà phỏng vấn
    우선 = priority / ưu tiên
    자기의 요구 = personal demand / yêu cầu bản thân
    사항 = items, matter / điều khoản, việc
    따라서 = so, therefore / theo đó
    늘어놓다 = itemize, spread / phô bày, bày ra
    회사 사정 = company situation / hoàn cảnh công ty
    맞추다 = to adjust / điều chỉnh, làm theo
    어필하다 = to appeal / kiến nghị
    상하 관계 = superior and subordinate relationship / quan hệ trên dưới
    엄격하다 = strict / nghiêm khắc
    윗사람 = elder / người trên
    예의를 지키다 = be well-mannered / giữ phép lịch sự
    고개를 숙여 인사하다 = nod one’s head to greet / cúi đầu chào

    복장 = dress / trang phục
    단정하다 = neat, tidy / đúng mực
    목례하다 = to nod one’s head to greet / cúi đầu chào
    시선 = eye line / ánh mắt
    자세 = posture / tư thế, tác phong
    주먹을 쥐다 = clench one’s fist / nắm tay lại
    요점 = main point / điểm chính, điểm quan trọng
    청바지 = jeans / quần jean, quần bò
    쳐다보다 = to stare / nhìn chằm chằm
    껌을 씹다 = chew gum / nhai kẹo cao su
    다리를 떨다 = shake one’s leg / rung chân
    척하다 = to pretend / giả vờ, tỏ ra

    Văn hóa phỏng vấn của Hàn Quốc
    Phỏng vấn xin việc là một quy trình không thể bỏ qua ở bất cứ quốc gia nào. Bởi vậy mà quy trình phỏng vấn ở mỗi quốc gia có thể có những điểm giống nhau và khác nhau. Nhưng nếu đưa văn hóa phỏng vấn của Hàn Quốc ra thì có vài điểm để bàn như sau. Đầu tiên những nhà phỏng vấn ở Hàn Quốc sẽ xem xét ưu tiên người có thể hòa nhập với các nhân viên khác hơn là việc người đó có năng lực bao nhiêu. Theo đó, so với việc chỉ phô bày các yêu cầu của bản thân thì việc kiến nghị sẵn sàng chuẩn bị điều chỉnh bản thân theo hoàn cảnh công ty sẽ tốt hơn. Ngoài ra văn hóa trong công ty của Hàn Quốc rất nghiêm khắc về quan hệ trên dưới nên cần giữ đúng lễ nghĩa đối với người trên và đó chính là việc cúi đầu chào ngay khi đi vào và ra khỏi phòng phỏng vấn.

    Hãy làm như thế này
    Đừng làm như thế này
    Mặc trang phục đúng mực
    Không nên mặc quần jean
    Cúi đầu chào những người phỏng vấn
    Không nên chỉ chào bằng miệng
    Ánh mắt nhìn chếch xuống 15°
    Không nên nhìn chằm chằm vào mắt người phỏng vấn
    Giữ tư thế thẳng thắn
    Không nên nhai kẹo cao su
    Tay nắm lại một cách thoải mái
    Không nên rung chân
    Nói những điểm trọng tâm trong câu hỏi
    Đừng tỏ ra biết thứ mà mình không biết


    8. 쓰기/ Writing task

    여러분은 취업을 하기 위해 이력서를 써 본 작이 있습니까?
    다음 이력서에 여러분의 의적 사항과 학력, 경력을 써 보세요.


    Related posts

Biểu mẫu liên hệ

이름

이메일 *

메시지 *

Popular Posts

  • Yonsei Korean PDF 1,2,3,4,5,6 Full+Audio (연세 한국어)
  • Sejong Korean 0-8 PDF+Audio (세종한국어) Workbook+Textbook
  • Sejong Korean Conversation 1-4 PDF+Audio (세종한국어 회화)
  • eBook Seoul University Korean 1A Student's Book PDF+Audio
  • TOPIK 2 실전모의고사 PDF+Audio (TOPIK 2 Practical Mock Tests)
  • EPS TOPIK Exam Question Book with Answer PDF+Audio
  • Reading Korean for Beginners PDF (초급 한국어 읽기)
  • TOPIK 1 Essential Grammar 101 for Beginner
  • Seoul Korean Level 1 Textbook PDF+Audio ebook
  • Seoul Korean Level 3 Textbook PDF+Audio ebook

Menu

  • eBook (79)
  • Featured (7)
  • General Textbook (25)
  • Grammar Lv1 (69)
  • Grammar Lv2 (69)
  • Hàn-Việt Ebook (5)
  • K4T Level 1 (31)
  • K4T Level 2 (33)
  • K4T Level 3 (34)
  • K4T Level 4 (35)
  • KIIP (152)
  • KIIP Level 3 (22)
  • KIIP Level 4 (23)
  • KIIP Level 5 (87)
  • KIIP Test (14)
  • topik apps (2)
  • TOPIK eBook (20)
  • topik test (22)

Copyright © 2012 Korean Fun - Learn Korean online - Korean KIIP Topick all rights reserved.


Korean Fun | Contact
DMCA.com Protection Status